CÁC CHÂN TERMINAL ĐIỀU KHIỂN CỦA BIẾN TẦN HITACHI WJ-C1 |
|||||
Chân terminal | Chức năng của chân terminal | Diễn giải – ghi chú | |||
Analog
|
Nguồn cấp
|
L | Chân GND của tín hiệu Analog | Là chân chung của chân [AI1], [AI2] và [H] | |
H | Chân +10V | 10VDC, dòng tối đa 10mA. | |||
Hiệu chỉnh tần số
|
AI1 | Ngõ vào analog điện áp | Dải từ 0~9.8 VDC, 10VDC, ngõ vào trở kháng 10kΩ. | ||
AI2 | Ngõ vào analog dòng điện | Dải từ 4~19.6 mA, 20mA, ngõ vào trở kháng 100Ω. | |||
Ngõ vào cảm biến | 5/PTC | Ngõ vào điện trở nhiệt của động cơ | Kết nối chân PTC (sử dụng cảm biến nhiệt họ PTC ) và L để phát hiện được nhiệt độ của động cơ. Cài đặt giá trị là 19 trong hàm C005. | ||
Ngõ ra để giám sát | AO1 | Ngõ ra analog điện áp | 0 đến 10VDC, 2mA. | ||
Digital
|
Nguồn cấp
|
L | Chân GND của ngõ vào logic | Là chân chung của chân [1] đến [8] | |
P24 | Chân +24V cho ngõ vào logic | 24VDC, 30mA, không nối với chân L. | |||
PLC | Chân chung cho ngõ vào thông minh được định nghĩa | _ Loại cấp nguồn (Source): kết nối chân P24 với các chân [1]~[7] để kích hoạt chức năng của các terminal này. _ Loại hút nguồn (Sink): kết nối chân L với các chân [1]~[7] để kích hoạt chức năng của các terminal này. |
|||
Ngõ vào
|
Tiếp điểm
|
7 6 5 4 3 2 1 |
Ngõ vào logic có thể định nghĩa được | _ Điều kiện ngõ vào ON: mức điện áp giữa các terminal 1~7 và PLC là thấp nhất 18VDC. _ Điều kiện ngõ vào OFF: mức điện áp giữa các terminal 1~7 và PLC là cao nhất 3VDC. _ Mức điện áp cho phép khi sử dụng nguồn ngoài là tối đa 27VDC. |
|
ST1 | Ngõ vào dừng an toàn ST1 |
Chức năng này được dựa trên tiêu chuẩn ISO 13.849-1. Xem phụ lục cho các chi tiết.
|
|||
ST2 | Ngõ vào dừng an toàn ST2 | ||||
CMS | Chân cấp nguồn ngoài cho chức năng an toàn | ||||
Xung
|
8/PLA | Ngõ vào xung A | Tốc độ tối đa 32kHz, chân chung là chân [L]. | ||
7/PLB | Ngõ vào xung B | Tốc độ tối đa 32kHz, chân chung là chân [PLC]. | |||
Ngõ ra
|
Cực thu hở
|
11/EDM | Terminal 11 là hàm có chức năng kép | _ Dòng điện ở trạng thái ON: tối đa 50mA. Điện áp ở trạng thái OFF: tối đa 27VDC. Chân chung là chân CM2 _ Trong trường hợp các EDM được chọn, các chức năng được dựa trên tiêu chuẩn ISO 13.849-1. Điện áp ở trang thái ON tối đa 4VDC. |
|
11 12 |
Ngõ ra logic rời rạc | Dòng điện ở trạng thái ON: tối đa 50mA. Điện áp ở trạng thái OFF: tối đa 27VDC. Chân chung là chân CM2 |
|||
CM2 | Chân chung cho ngõ ra logic | Chân [11]: tối đa 100mA Chân [12]: dòng điện hồi tiếp về. |
|||
Rờ le
|
AL0 | Chân chung của ngõ ra tiếp điểm rờ le |
_ Khả năng chịu tải cao nhất của rờ le:
AL1 – AL0: 250VAC, 2A (tải trở)/ 0.2A (tải cảm) 30VDC, 3A (tải trở)/ 0.6A (tải cảm). AL2 – AL0: 250VAC, 1A (tải trở/ 0.2A (tải cảm) 30VDC, 1A (tải trở)/ 0.2A (tải cảm). _ Khả năng chịu tải thấp nhất của rờ le: AL1 – AL0, AL2 – AL0: 100VAC, 10mA / 5VDC, 100mA. |
||
AL1 | Chân thường đóng (NC) của ngõ ra rờ le | ||||
AL2 | Chân thường hở (NO) của ngõ ra rờ le | ||||
Xung | AO2 | Ngõ ra xung | Tối đa 32kHz, 10VDC-2mA. | ||
Cổng truyền thông | SP (+)/ SN (-) | Terminal truyền thông Modbus-RTU | Chuẩn truyền thông RS485/Modbus. | ||
CÁC CHÂN TERMINAL ĐỘNG LỰC CỦA BIẾN TẦN HITACHI WJ-C1 |
|||||
Ngõ Vào
|
Chân Nguồn Vào Điện 380VAC
|
R | Chân điện áp pha 1 |
Chân cấp nguồn động lực ngõ vào
|
|
S | Chân điện áp pha 2 | ||||
T | Chân điện áp pha 3 | ||||
G | Chân tiếp địa (Ground) | Chân tiếp đại nối đất | |||
Chân Nguồn Vào Điện 1P220 VAC
|
L1 | Chân điện áp pha 1 |
Chân cấp nguồn động lực ngõ vào
|
||
N | Chân trung tính (Neutral) | ||||
G | Chân tiếp địa (Ground) | Chân tiếp đại nối đất | |||
Ngõ Ra
|
Chân Ngõ Ra Motor Điện 3P380VAC
|
U | Chân ngõ ra động cơ Pha U |
Chân điện áp ngõ ra biến tần cấp cho động cơ 3P380
|
|
V | Chân ngõ ra động cơ Pha V | ||||
W | Chân ngõ ra động cơ Pha W | ||||
Chân Ngõ Ra Motor Điện 3P220VAC
|
U | Chân ngõ ra động cơ Pha U |
Chân điện áp ngõ ra biến tần cấp cho động cơ 3P220
|
||
V | Chân ngõ ra động cơ Pha V | ||||
W | Chân ngõ ra động cơ Pha W | ||||
Chân điện trở xả và lọc nhiễu
|
PD/+1 | Chân gắn lọc nhiễu DCL & Chân dương DC Bus |
Các chân này khi sử dụng phải đọc kỹ tài liệu or vui lòng liên hệ với chúng tôi
|
||
P/+ | Chân gắn lọc nhiễu DCL & gắn điện trở xả | ||||
RB | Chân lắp điện trở xả | ||||
N/- | Chân âm DC Bus (Không phản chân TRUNG TÍNH (Neutral)) |